VF 3
- HỖ TRỢ TRẢ GÓP 80% GIÁ TRỊ XE
- LÃI SUẤT ƯU ĐÃI LỚN KHI MUA VAY 8%/ 18 THÁNG
- THANH TOÁN CHỈ TỪ 100 TRIỆU NHẬN XE VỀ
- CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG THÁNG
- TẶNG 2 NĂM SẠC PIN MIỄN PHÍ
✔️ Hỗ Trợ Cứu Hộ Khẩn Cấp 24/7
✔️ Bảo Hành xe và Pin 7 Năm/ 160.000 km
✔️ Thu mua lại xe sau 5 năm sử dụng
✔️ Xưởng dịch vụ hoạt động 24/24
✔️ 12.000 Km/ bảo dưỡng 1 lần - Bảo dưỡng chỉ bằng 20% - 30% so với xe xăng
✔️ Tiết kiệm chi phí sử dụng
✔️ Hỗ Trợ Tư Vấn - Giao Xe Tận Nhà
Giá Xe VF 3
| Phiên Bản | Giá Xe |
|---|---|
| VF3 ( Bao gồm pin ): | 299000000 đ |
| VF3 Màu Nâng Cao ( Bao gồm pin ): | 307000000 đ |
TÍNH PHÍ LĂN BÁNH
| Chọn nơi: | |
| Phiên bản : |
Chọn dòng xe (phiên bản) và nơi đăng ký để dự toán chi phí đăng ký (tạm tính)
| Giá (VNĐ) : | |
| Phí trước bạ : | |
| Phí đăng ký : | |
| Bảo hiểm Vật Chất : (1.6%) | |
| Phí đường bộ : | 1.560.000 VNĐ |
| Đăng Kiểm : | 140.000 VNĐ |
| Dịch Vụ Đăng Ký : | 0 VNĐ |
| Bảo Hiểm Bắt Buộc : | 560.000 VNĐ |
| Tổng dự toán : |
TÍNH LÃI TRẢ GÓP
Số tiền vay
Thời gian vay
Lãi suất vay
Loại hình vay
Số tiền vay
0 VNĐ
Số tiền hàng tháng phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền lãi phải trả
0 VNĐ
Tổng số tiền phải trả
0 VNĐ
| Số kỳ trả | Dư nợ đầu kỳ (VNĐ) | Gốc phải trả (VNĐ) | Lãi phải trả (VNĐ) | Gốc + Lãi(VNĐ) |
|---|---|---|---|---|
| Tổng | 0 | 0 |
Tổng Quan VF 3
VinFast VF3 – xe ô tô điện nhỏ nhất của VinFast
VinFast VF 3 là sản phẩm khai mở phân khúc ô tô điện cỡ nhỏ (mini car) của thương hiệu Việt. Ngay từ lần đầu tiên xuất hiện tại triển lãm “VinFast – vì tương lai xanh”, dòng mini car này lập tức nhận được sự quan tâm lớn từ giới truyền thông cũng như các quan khách.
Cũng giống như truyền thống các dòng ô tô điện nhà VinFast, VF 3 có 2 phiên bản, gồm Eco và Plus. Theo dự kiến, xe sẽ bắt đầu nhận cọc từ tháng 05/2024 và sẽ bàn giao vào quý 3/2024.
Ngoại thất VF 3
VinFast VF 3 sở hữu diện mạo vô cùng bắt mắt với những đường nét thiết kế vuông vức, khỏe khoắn, dễ khiến người nhìn liên tưởng đến một mẫu SUV thu nhỏ, đậm chất off-road.
Khu vực đầu xe nổi bật với thanh nẹp mạ crôm vươn sang hai bên, tạo hình cánh chim ôm trọn logo thương hiệu ở khu vực trung tâm. Đây vốn là một trong những thiết kế đặc trưng, tạo nên tính nhận diện sắc nét của thương hiệu VinFast.
Hệ thống chiếu sáng trước được chia đôi bởi thanh nẹp, gia tăng vẻ sinh động trong thiết kế mẫu xe cỡ nhỏ. Trong đó, đèn pha sử dụng công nghệ LED hiện đại.
Thân xe nổi bật với bộ la-zăng 5 chấu sơn đen bóng, kích thước lên tới 16 inch, lớn hơn một số dòng xe nằm ở phân khúc trên. Đây là một trong những tiền đề tạo nên khoảng sáng gầm cao, giúp xe di chuyển trên nhiều điều kiện địa hình một cách dễ dàng hơn.
Vòm bánh xe màu đen, thiết kế nổi khối, cơ bắp, càng nhấn mạnh thêm vẻ đẹp địa hình cho mẫu xe đường phố cỡ nhỏ. Gương chiếu hậu là một trong những chi tiết nổi bật trên VinFast VF 3 khi nhìn ngang với tạo hình vuông vức cùng chất liệu nhựa sơn đen bóng.
Xe cũng có 2 cửa bên sườn và 1 cửa cốp phía sau. Màu sắc khu vực nóc xe đối lập toàn bộ phần thân, tạo nên vẻ đẹp trẻ trung, sành điệu cho mẫu ô tô hoàn toàn mới của VinFast.
Những đường nét vuông vắn, khỏe khoắn tiếp tục được thể hiện ở khu vực đuôi xe VinFast VF 3 với điểm nhấn thuộc về dải kim loại tạo hình chữ V cách điệu, ôm trọn logo thương hiệu. Toàn bộ phần cản sau và xung quanh khu vực đặt biển số đều sơn đen, giúp hoàn chỉnh vẻ đẹp cơ bắp, rắn rỏi cho mẫu ô tô điện mini.
Nột thất VF 3
Khoang nội thất VinFast VF 3 được phát triển theo triết lý tối giản song hiện đại và có phần cá tính với các chi tiết hình học như cửa gió điều hòa hai bên bảng táp-lô, vô-lăng D-cut 2 chấu... Điểm nhấn bên trong khoang lái VF 3 là màn hình trung tâm 10 inch, nơi thực hiện thao tác các tính năng trên xe.
Xe có kết cấu 2 hàng ghế, 4 chỗ ngồi. Ghế xe bọc nỉ, ghế trước chỉnh cơ 4 hướng. Hàng ghế sau có thể gập xuống, giúp gia tăng thể tích khoang hành lý từ 36 lít lên 285 lít.

Cùng với đó là các trang bị đáng chú ý như: cần số điện tử sau vô lăng, điều hòa chỉnh cơ 1 vùng, 1 cổng USB Type A dành cho hàng ghế sau, 2 loa, kết nối Wifi, gương chiếu hậu 2 chế độ ngày/đêm.
Dù sở hữu mức giá rẻ nhưng VF3 cũng có những tính năng thông minh như đồng bộ/quản lý tài khoản, chế độ Cắm trại, tìm kiếm địa điểm/dẫn đường, định vị xe từ xa, đồng bộ lịch/danh bạ điện thoại, cập nhật phần mềm miễn phí/thu phí, nhận thông báo/đặt dịch vụ hậu mãi, quản lý gói cước thuê pin trực tuyến, tra cứu/truy cập Internet,...
Vận Hành VF 3
VinFast VF3 lắp đặt một mô-tơ điện ở cầu sau, cho công suất tối đa 32 kW (khoảng 43 mã lực) và mô-men xoắn cực đại 110 Nm. Sức mạnh này cho phép xe tăng tốc từ 0-50 km/h trong 5,3 giây.
Pin lithium-ion với dung lượng khả dụng 18,64 kWh trên VF 3 giúp xe có thể di chuyển tối đa 210 km sau mỗi lần sạc đầy. Thời gian làm đầy pin từ 10% lên 70% bằng sạc chậm là 5 giờ và sạc nhanh là 36 phút.
An Toàn VinFast VF 3
| Thông số | VinFast VF 3 | |
| An toàn và an ninh | ||
| Hệ thống chống bó cứng phanh ABS | Có | |
| Hỗ trợ phanh khẩn cấp BA | Có | |
| Chức năng kiểm soát lực kéo TCS | Có | |
| Hỗ trợ khởi hành ngang dốc HSA | Có | |
| Khóa cửa xe tự động khi xe di chuyển | Có (5 km/h) | |
| Căng đai khẩn cấp ghế trước | Có | |
| Cảnh báo dây an toàn hàng trước và hàng 2 | Ghế phụ trước | |
| Túi khí | Túi khí trước lái và hành khách phía trước | Túi khí trước lái |
| Tính năng khóa động cơ khi có trộm | Có | |
| Các tính năng ADAS | Hỗ trợ đỗ phía sau | Có |
| Hệ thống camera sau | AFS | |
| Các tính năng thông minh | ||
| Điều khiển xe thông minh (Màn hình, giọng nói, C App) | Điều khiển chức năng trên xe | Có (Trên màn hình) |
| Chế độ Cắm trại | Có | |
| Thiết lập, theo dõi và ghi nhớ hồ sơ người lái | ||
| Đồng bộ và quản lý tài khoản | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) | |
| Điều hướng - Dẫn đường | ||
| Tìm kiếm địa điểm và dẫn đường | Có (Android Auto/Apple Carplay) *Sẽ được cập nhật phần mềm sau | |
| Định vị vị trí xe từ xa | Có (Ứng dụng VinFast) | |
| An ninh - An toàn | ||
| Đề xuất lịch bảo trì/bảo dưỡng tự động | Có (Ứng dụng VinFast) | |
| Theo dõi và hiển thị thông tin tình trạng xe (Mức pin còn lại, mức nước làm mát,...) | Có (Ứng dụng VinFast) | |
| Tiện ích gia đình và văn phòng | ||
| Giải trí thông qua đồng bộ với điện thoại | Có (Android Auto/Apple Carplay) *Sẽ được cập nhật phần mềm sau | |
| Giải trí âm thanh | Có (Trên màn hình) | |
| Tra cứu và truy cập Internet | Có | |
| Đồng bộ lịch và danh bạ điện thoại | Có (Màn hình và ứng dụng VinFast) | |
| Đồng bộ danh bạ điện thoại | Có (Bluetooth và kết nối dây) | |
| Cập nhật phần mềm từ xa | ||
| Cập nhật phần mềm miễn phí FOTA | Có (Chỉ màn hình) | |
| Cập nhật phần mềm thu phí SOTA | Có (Chỉ màn hình) | |
| Dịch vụ về xe | ||
| Nhận thông báo và đặt dịch vụ hậu mãi | Có (Ứng dụng VinFast) | |
| Quản lý gói cước thuê pin trực tuyến | Có (Ứng dụng VinFast) | |
An Toàn VF 3
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt.
Xe được trang bị động cơ điện và pin có quãng đường di chuyển đáp ứng tốt nhu cầu và thói quen sử dụng hàng ngày của đại đa số người Việt. Theo một số thông tin rò rỉ VinFast VF 3 có quãng đường di chuyển lên đến 285 km cho 1 lần sạc đầy, và khả năng tăng tốc từ 0-100km chỉ trong <12S.
Ngoài ra với cấu trúc của xe điện thường thì các khối Pin được đặt dưới sàn xe, do đó trọng lượng xe được tập trung ở giữa xe và sàn xe. Từ đó giúp xe vận hành ổn định, vào cua êm hơn, ít rung lắc giảm thiểu những nguy cơ lật xe. Ngoài ra, pack pin gần như chiếm toàn bộ phần sàn xe giúp gia cố thêm độ chắc chắn cho gầm xe khi có những tác động như va chạm ngang thân xe, giảm bớt các tác động của ngoại lực đảm bảo an toàn hơn cho người ngồi trên xe.
Thông số VF 3
Thông số kỹ thuật VinFast VF 3: Kích thước - Tải trọng
VinFast VF 3 có kích thước VinFast VF 3 có kích thước tổng thể là 3.190 x 1.679 x 1.622 (mm), tương ứng với chiều dài x rộng x cao. Chiều cao và rộng ngang với các dòng xe hatchback hạng A nhưng chiều dài kém hơn khoảng 50mm. Khoảng sáng gầm xe đạt 191, tương đương với thông số của các mẫu SUV cỡ C và D.
| Thông số | VinFast VF 3 | |
| Kích thước | ||
| Chiều D x R x C (mm) | 3.114 x 1.673 x 1.567 | |
| Chiều dài cơ sở (mm) | 2.075 | |
| Khoảng sáng gầm xe (mm) | 191 | |
| Đường kính quay đầu tối thiểu (m) | 8.1 | |
| Dung tích khoang hành lý (lít) | Có hàng ghế cuối | 36 |
| Gập hàng ghế cuối | 285 | |
| Bán kính quay vòng tối thiểu (m) | 4.0 | |
| Tải trọng | ||
| Trọng lượng không tải (kg) | 857 | |
| Sức chứa (kg) | 300 | |
| Tải trọng hành lý nóc xe (kg) | 50 | |
Thông số kỹ thuật VinFast VF 3: Động cơ - Vận hành
VinFast VF 3 được trang bị động cơ điện, cho công suất cực đại 32kW, mô-men xoắn cực đại đạt 110Nm. Ngoài ra, trên xe tích hợp bộ pin có dung lượng 18,64kWh, tầm hoạt động tối đa lên tới 210km. Xe có thể sạc nhanh khoảng 36 phút (từ 10%-70% pin).
| Thông số | VinFast VF 3 | |
| Động cơ | ||
| Công suất tối đa (kW) | 32 | |
| Mô men xoắn cực đại (Nm) | 110 | |
| Tốc độ tối đa (km/h) duy trì 1 phút | 100 km/h khi dung lượng pin >50%, với mọi điều kiện thời tiết. | |
| Tăng tốc từ 0 - 50 km/h (s) | 5,3 | |
| Tăng tốc từ 0 - 100 km/h (s) | 19,3 | |
| Mức tiêu thụ nhiên liệu (hỗn hợp) (kWh/100km) | 9 kWh/100km (NEDC) | |
| Pin | ||
| Loại pin | LFP | |
| Dung lượng pin (kWh) - khả dụng | 18,64 kWh | |
| Quãng đường chạy một lần sạc đầy theo chuẩn NEDC (km) | 210 | |
| Tính năng sạc nhanh | Có | |
| Hệ thống phanh tái sinh | Có | |
| Thời gian nạp pin | Bình thường (giờ) | 5 giờ (10-70%) |
| Nhanh (phút) | 36 phút (10-70%) | |
| Thông số truyền động khác | ||
| Cách chuyển số | Tích hợp vào cần lái | |
| Dẫn động | RWD | |
| Chọn chế độ lái | Có (Eco/Normal) | |
| Chế độ thay đổi tốc độ đến dừng | Có (Lăn/Bò) | |
| Khung gầm | ||
| Giảm xóc | Hệ thống treo trước | Độc lập, MacPherson |
| Hệ thống treo sau | Phụ thuộc, trục cứng với thanh xoắn Panlard | |
| Phanh | Phanh trước | Phanh đĩa, calip nổi |
| Phanh sau | Phanh tay trống | |
| Vành và lốp bánh xe | ||
| Kích thước lốp và la-zăng | 175/75R16 | |
| Bộ vá lốp | Có | |




















